LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Tạ Quang Bình Giới tính: NamNgày, tháng, năm sinh: 14/3/1978 Nơi sinh: Hà Nội
Quê quán: Yên Mô- Ninh Bình Dân tộc: Kinh Học vị cao nhất: Tiến sĩ Năm, nước nhận học vị: 2012- Nhật Bản Chức danh khoa học cao nhất: Năm bổ nhiệm: |
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu):
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): BM Kiểm toán, Khoa Kế toán- Kiểm toán- ĐH Thương mại.
Email: binhtq@tmu.edu.vn; bean6789@gmail.com
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
- Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy dài hạn
Nơi đào tạo: Đại học Thương Mại
Ngành học: Kế toán- Tài chính
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 1999
Bằng đại học 2: Năm tốt nghiệp:
- Sau đại học
- Thạc sĩ
Ngành học: Quản trị kinh doanh, Năm cấp bằng: 2009
Chuyên ngành: Hệ thống Kế toán
Nơi đào tạo: Trường Cao học Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Kobe – Nhật Bản
Tên luận văn Thạc sĩ: Quá trình hoà hợp của chuẩn mực kế toán Việt Nam với chuẩn mực kế toán quốc tế.
- Tiến sĩ
Ngành học: Quản trị kinh doanh, Năm cấp bằng: 2012
Chuyên ngành: Hệ thống Kế toán
Nơi đào tạo: Trường Cao học Quản trị kinh doanh, trường Đại học Kobe – Nhật Bản
- Tên luận án Tiến sĩ: Công bốthông tin tự nguyện trong báo cáo thường niên của các công ty niêm yết và những ảnh hưởng của việc công bố thông tin đó tới những biến động trên thị trường chứng khoán Việt nam.
- Khoá học 2 tháng bồi dưỡng chuyên sâu chuyên môn và kỹ năng cho các chuyên gia và Giảng viên sau Tiến sĩ tại ĐH Toulon- Cộng hoà Pháp (Tháng 5 và Tháng 6- 2017)
3. Ngoại ngữ: | 1. Tiếng Anh2. Tiếng Nhật | Mức độ sử dụng: TốtMức độ sử dụng: Tốt |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian | Nơi công tác | Công việc đảm nhiệm |
1/2000- 1/2008
1/2008-1/2014
1/2014- nay |
Bộ môn Kế toán- Phân tích, khoa Kế toán- Kiểm toán, trường ĐH Thương Mại- Hà Nội.
Bộ môn Phân tích Thống kê- Khoa Kế toán Kiểm Toán, trường ĐH Thương mại Hà Nội
Bộ môn Kiểm toán, khoa Kế toán- Kiểm toán, trường ĐH Thương Mại- Hà Nội. |
Giảng viên.Giảng dạy các môn:
– Nguyên lý kế toán. – Phân tích hoạt động kinh tế. – Principles of Accounting (Nguyên lý kế toán) -(Chương trình cử nhân chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh- từ tháng 8/2015). – Kiểm toán căn bản – Kiểm toán nội bộ – Analysis of Financial Statements and Investment Operations- (Phân tích Báo cáo tài chính và hoạt động đầu tư) – Chương trình Cao học liên kết của ĐH Lyon (Pháp) và ĐHTM- học bằng tiếng Anh. – Phương pháp nghiên cứu khoa học- Chương trình Cao học- ĐH Thương mại |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
- Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/Năm hoàn thành | Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Nghiên cứu phát hiện gian lận trong kiểm toán báo cáo tài chính – Thực trạng và giải pháp | 2016-2017 | Đề tài khoa học công nghệ cấp cơ sở | Nghiệm thu tháng 5 năm 2017 |
2. | Quan điểm của nhà đầu tư cá nhân đối với hệ thống thông tin tự nguyện trong các báo cáo thường niên của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam. |
2012-2013 |
Đề tài khoa học công nghệ cấp cơ sở | Đã nghiệm thu tháng 9/2013- Chủ nhiệm đề tài |
3. | Nghiên cứu xây dựng chuỗi cung ứng sản phẩm nông- lâm- đặc sản xuất khẩu của các tỉnh khu vực Tây Bắc”- mã số KHCN-TB.06X/13-18. | 4/2015-4/2016 | Đề tài khoa học- công nghệ cấp Nhà nước | Đã nghiệm thu tháng 4/2016- Thành viên |
2. Các công trình khoa học đã công bố: (tên công trình, năm công bố, nơi công bố…)
TT |
Tên công trình | Năm công bố |
Tên tạp chí |
1. | Level of harmonization of VAS with IAS/IFRS on preparation and presentation of consolidated financial statements | 2018 | Academy of Accounting and Financial Studies Journal- Issue 22, Vol. 2, pp.1-16, Tạp chí của Mỹ- danh mục SCOPUS. |
2. | The Impacts of Voluntary Information Disclosure On The Fluctuation of Stock Market: Evidence from Vietnam (Ảnh hưởng của việc công bố thông tin đối với sự biến động của TTCK: Dẫn chứng từ Việt Nam). | 2014 | International Journal of Management Science and Business Research, Vol. 3, Issue 5, pp. 96-114 (Tạp chí của Mỹ).http://www.ijmsbr.com/Volume%203%20Issue%205%20Paper%2011.pdf |
3. | A Case Study of Voluntary Disclosure By Vietnamese Listed Companies (Công bố thông tin tự nguyện bởi các công ty niêm yết Việt Nam). |
2014 |
International Journal of Management Science and Business Research, Vol. 3, Issue 4, pp. 36-53 (Tạp chí của Mỹ). http://www.ijmsbr.com/Volume%203%20Issue%204%20Paper%206%20Ta%20Quiench.pdf |
4. | Voluntary Disclosure Information in the Annual Reports of Non-Financial Listed Companies: The Case of Vietnam (Việc công bố thông tin tự nguyện trong các báo cáo thường niên của các công ty phi tài chính niêm yết: Trường hợp của Việt Nam). |
2012 |
Journal of Applied Economics and Business Research (ISSN 1927-033X); Volume 2, Issue 2, pp. 69-90 (Tạp chí của Canada, trong danh sách của ESCI- ISI mở rộng). http://www.aebrjournal.org/uploads/6/6/2/2/6622240/2._binh-2.pdf |
5. | Nghiên cứu thực trạng các nhân tố của chuỗi cung ứng sản phẩm gạo xuất khẩu của tỉnh Điện Biên | 2016 | Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia- tại ĐH Thương mại |
6. | Nghiên cứu đánh giá thực trạng các nhân tố của chuỗi cung ứng sản phẩm gạo xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Sơn La | 2016 | Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia- do VCCI tổ chức tháng 3/2016 |
7. | Một số điểm mới về cách tính thuế TNCN đối với hộ kinh doanh cá thể | 2016 | Hội nghị thông tin khoa hoc Khoa Kế toán- Kiểm toán- ĐH Thương mại, tháng 5 năm 2016. |
8. | Thông tư 200/2014/TT-BTC và những ảnh hưởng của nó đến nội dung bài giảng môn học Nguyên lý kế toán. | 2015 | Hội nghị thông tin khoa hoc Khoa Kế toán- Kiểm toán- ĐH Thương mại, tháng 5 năm 2015, trang 68-71. |
9. | Yêu cầu về việc vận dụng kế toán trách nhiệm trong quản lý kinh tế DN | 2015 | Kỷ yếu – Hội thảo quốc gia tại ĐH Thương Mại- tháng 4 năm 2015, trang 68-76. |
10. | Bàn về việc lựa chọn đề tài Nghiên cứu sinh Tiến sỹ. | 2014 | Kỷ yếu và được chọn trình bày tại Hội thảo quốc gia kỷ niệm 30 năm thành lập khoa Kế toán- Kiểm toán- ĐH Thương Mại- tháng 11 năm 2014, trang 51-56. |
11. | Bàn về tính hiệu quả của các phương pháp giảng dạy ở bậc đại học. | 2014 | Kỷ yếu – Hội thảo quốc gia tại ĐH Thương Mại- tháng 11 năm 2014. |
12. | Mô hình đào tạo kế toán ở Nhật Bản và những bài học cho Việt nam. | 2014 | Tạp chí Kế toán- Kiểm toán, số 6/2014, trang 38-40. |
13. | Nhận diện các yếu tố rủi ro gian lận trong báo cáo tài chính của các công ty phi tài chính niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam | 2017 | Kỷ yếu Hội thảo quốc gia “Kế toán – Kiểm toán và Kinh tế Việt Nam với cuộc cách mạng công nghiệp 4.0” tại ĐH Quy Nhơn |
14. | Tây Nguyên- Một số giải pháp liên kết vùng để phát triển bền vững | 2017 | Hội thảo quốc gia thường niên “Phát triển kinh tế vùng Tây Nguyên: Tiềm năng và những vấn đề” do Viện Khoa học xã hội vùng Tây Nguyên tổ chức |
15. | Tình hình tài chính- tiền tệ thế giới trong thời gian qua và những xu thế, động thái của Việt Nam trong lĩnh vực này. | 2004 | Tạp chí Nghiên cứu Khoa học, ĐH Thương Mại, Số 34, trang 116-118. |
16. | Quan điểm về chỉ tiêu doanh thu trong việc đánh giá hiệu quả sử dụng vốn. | 2002 | Tạp chí Nghiên cứu khoa học, ĐH Thương Mại, Số 32, trang 125-130. |
17. | Factors affecting capital structure of non-financial listed companies in Vietnam | 2016 | Kỷ yếu- Hội thảo quốc tế- “Năng lực doanh nghiệp- mô hình và công cụ đánh giá”- ĐH Kinh tế quốc dân |
18. | Phát triển du lịch cộng đồng homestay ở Việt Nam: Thực trạng và giải pháp | 2017 | Kỷ yếu- Hội thảo quốc tế tại Thái Lan- ĐH Hà Tĩnh |
19. | Chuyển giá tại các công ty có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài khi Việt Nam tham gia TPP: Thực trạng và giải pháp | 2016 | Kỷ yếu – Hội thảo Quốc tế tại Huế- ĐH Thương Mại- tháng 4/2016 |
20. | Bàn về tính hiệu quả của các phương pháp giảng dạy bậc đại học ở Việt Nam | 2016 | Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế “Phát triển năng lực nghề nghiệp cho giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục: Xu hướng Việt Nam và Thế giới” – Học viện quản lý giáo dục việt Nam |
21. | Nghiên cứu đánh giá thực trạng các nhân tố của chuỗi cung ứng sản phẩm gạo xuất khẩu của các tỉnh khu vực Tây Bắc | 2016 | Kỷ yếu và được chon trình bày tại Hội thảo Quốc tế tại Cao Bằng- ĐH Thương mại- tháng 1/2016 |
22. | Influential Factors on Voluntary Disclosure: Evidence from Vietnamese Non-Financial Listed Companies (Những nhân tố ảnh hưởng đến việc công bố thông tin tự nguyện: Dẫn chứng từ các công ty phi tài chính niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam). | 2012 | Kỷ yếu – Hội thảo Quốc tế tại Đà Nẵng (trang 846-873), viết bằng tiếng Anh. |
23. | Economic Implications of Asean Free Trade Agreement on Vietnam (Những ảnh hưởng kinh tế của Hiệp định Mậu dịch Tự do Asean tới Việt Nam). | 2012 | Kỷ yếu – Hội thảo Quốc tế tại Đà Nẵng (trang 479-493), viết bằng tiếng Anh. |
24. | Determinants of Voluntary Disclosures in Vietnamese Companies’ Annual Reports (Về việc công bố thông tin tự nguyện trong báo cáo thường niên của các công ty Việt Nam). | 2012 | Kỷ yếu và được chọn trình bày tại Hội thảo Quốc tế Việt Nam- Hàn Quốc (trang 1-27), viết bằng tiếng Anh. |
3. Các giáo trình đã biên soạn
Stt |
Tên sách | Loại sách | Nhà xuất bản và năm xuất bản |
Chủ biên hoặc tham gia |
1. | Hướng dẫn thực hành Nghiên cứu khoa học dùng cho khối ngành Kinh tế và Quản trị kinh doanh | Sách chuyên khảo | Nhà xuất bản Lao động- xã hội- 2016 | Đồng chủ biên |
2. | Bài tập Phân tích kinh tế doanh nghiệp | Sách tham khảo | Nội bộ- ĐH Thương mại- 2010 | Thành viên |
1. | Bài tập Nguyên lý Kế toán | Sách tham khảo | Nội bộ- ĐH Thương mại- 2016 | Thành viên |