LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Nguyễn Thị Hà Giới tính:Nữ
Ngày, tháng, năm sinh: 03/10/1966 Nơi sinh:Thái bình
Quê quán: Thụy văn, Thái thụy, Thái Bình Dân tộc:Kinh
Học vị cao nhất:Thạc sĩ Năm, nước nhận học vị: 1998 – Việt nam
Chức danh khoa học cao nhất: Năm bổ nhiệm:
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu):
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu):Bộ môn Kiểm toán, Khoa Kế toán – Kiểm toán, Đại học Thương mại
Email: nguyenha.vuc@gmail.com
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
- Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy dài hạn
Nơi đào tạo: Đại học Thương mại
Ngành học: Kế toán
Nước đào tạo: Việt nam Năm tốt nghiệp: 1988
Bằng đại học 2: Năm tốt nghiệp:
- Sau đại học
- Thạc sĩ chuyên ngành:Kinh tế Năm cấp bằng:1998
Nơi đào tạo:Đại họcThương mại
- Tiến sĩ chuyên ngành:
Năm cấp bằng:
Nơi đào tạo:
Tên luận án:
3. Ngoại ngữ: | 1.Anh
2.Pháp |
Mức độ sử dụng: Đọc tài liệu
Mức độ sử dụng: |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
1989-2011 | Khoa Kế toán – Kiểm toán, Đại học Thương mại | Giảng viên |
2011-2014 | Trung tâm HNSV&QHDN
Đại học Thương mại |
Giám đốc Trung tâm |
2014 – nay | Khoa Kế toán – Kiểm toán, Đại học Thương mại | Giảng viên |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
- Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/Năm hoàn thành | Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Hoàn thiện công tác kế toán công cụ tài chính trong các doanh nghiệpViệt nam. | 2005/2007 | Đề tài cấp Bộ | Thành viên |
2 | Nghiên cứu giải pháp cho việc áp dụng các chuẩn mực kế toán trong các DNNVV trong điều kiện nền kinh tế chuyển đổi của Việt nam | 2006/ 2008 | Đề tài cấp Bộ | Thành viên |
3 | Tính minh bạch trong báo cáo tài chính của các DNNVV | 2010/ 2012 | Đề tài cấp Bộ | Chủ nhiệm |
4 | Một số giải pháp nhằm hoàn thiện nội dung và phương pháp lập báo cáo tài chính trong các Tổng công ty theo mô hình Công ty Mẹ – Công ty Con” | 2002/2003 | Đề tài cấp Trường | Chủ nhiệm |
5 | Thiết kế hệ thống thông tin nhằm đảm bảo và nâng cao tính minh bạch trong BCTC của các DNNVV | 2008/ 2009 | Đề tài cấp Trường | Chủ nhiệm |
6 | Nghiên cứu ảnh hưởng của việc xác định mức trọng yếu đến cỡ mẫu trong kiểm toán Báo cáo tài chính cho học phần kiểm toán báo cáo tài chính | 2013/2014 | Đề tài cấp Trường | Chủ nhiệm |
- Các công trình khoa học đã công bố:
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí |
1 | Chiến lược thay đổi doanh thu hỗn hợp để gia tăng lợi nhuận trong quản lý kinh doanh nhà hàng. | 2009 | Tạp chí Du lịch |
2 | Mối quan hệ giữa chi phí và lợi ích, rào cản lớn đối với minh bạch tài chính của các DNNV. | 2016 | Tạp chí Công thương |
3 | Kiểm toán nội bộ: Tuyến phòng thủ thứ 3 quan trọng trong quản tri rủi ro toàn ngân hàng | 2017 | Tạp chí Công thương |
4 | Quản lý nhà nước đối với hoạt động kiểm toán độc lập ở Việt nam | 2018 | Tạp chí Công thương |
5 |
“Học” kết hợp với “Hành”, giải pháp để gắn kết Nhà trường với Doanh nghiệp | 2009 | Kỷ yếu hội thảo quốc gia do Khoa Kế toán kiểm toán, Đại học Thương mại |
6 | Các khóa đào tạo ngắn hạn, một giải pháp thiết thực giúp bổ sung kiến thức thực tế cho sinh viên chuyên ngành kế toán nhằm đưa khoa trở thành một tổ chức cung ứng giá trị gia tăng | 2009 | Kỷ yếu hội thảo quốc gia do Khoa Kế toán kiểm toán, Đại học Thương mại |
7 | Sự minh bạch tài chính – yếu tố then chốt trong nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa | 2013 | Kỷ yếu hội thảo khoa học Quốc tế do trường Kinh tế và quản trị kinh doanh (ĐH Bách Khoa Hà Nội) tổ chức |
3. Các giáo trình đã tham gia
Năm xuất bản |
Tên giáo trình | Trách nhiệm tham gia | Chủ biên |
Nhà xuất bản |
2009 | Giáo trình Nguyên lý kế toán
(Trường đại học Thương mại) |
Biên soạn chương 4 “Phương pháp tài khoản kế toán” | TS. Đỗ Minh Thành | NXB Thống kê |
2010 | Giáo trình Kế toán tài chính doanh nghiệp thương mại | Biên soạn chương 6 “Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu” | TS. Nguyễn Tuấn Duy | NXB Thống kê |
2011 | Giáo trình Kế toán quản trị
(Trường đại học Thương mại) |
Biên soạn chương 4 “Mối quan hệ giữa chi phí, khối lượng và lợi nhuận” | TS. Đỗ Minh Thành | NXB Thống kê |
2012 | Giáo trình Kế toán Pháp Mỹ
(Trường đại học Thương mại) |
Biên soạn chương 2 | TS. Nguyễn Phú Giang | NXB Thống kê |