LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: ĐẶNG VĂN LƯƠNG | Giới tính: Nam |
Ngày, tháng, năm sinh: 28/08/1960 | Nơi sinh: Hà Tĩnh |
Quê quán: Cẩm Xuyên – Hà Tĩnh | Dân tộc: Kinh |
Học vị cao nhất: Tiến sỹ | Năm, nước nhận học vị: 1998, Nga |
Chức danh khoa học cao nhất: GVC | Năm bổ nhiệm: 2006 |
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Trưởng bộ môn | |
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Bộ môn Thống kê – Phân tích, Khoa Kế toán – Kiểm toán, trường Đại học Thương mại | |
Email: vanluongtk@gmail.com | |
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
- Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Trường Đại học Kinh tế quốc dân
Ngành học: Thống kê
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 1981
Bằng đại học 2: Năm tốt nghiệp:
- Sau đại học
– Thạc sĩ chuyên ngành: Năm cấp bằng:
Nơi đào tạo:
– Tiến sĩ chuyên ngành: Thống kê Năm cấp bằng: 1998
Nơi đào tạo: Cộng hòa Liên Bang Nga
– Tên luận án: Phân tích thống kê sự phát triển của ngành thương mại Việt nam trong giai đoạn đổi mới kinh tế
- Ngoại ngữ: Tiếng Nga Mức độ sử dụng: Thành thạo
Tiếng Anh
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhận |
1981 – 1994 | Đại học Thương Mại | Giảng viên |
1994 – 1998 | Liên Bang Nga | Nghiên cứu sinh |
1998 – 2000 | Đại học Thương Mại | Giảng viên |
2001 – 2004 | Liên Bang Nga | Thực tập sinh |
2005 – nay | Đại học Thương Mại | Giảng viên – Trưởng bộ môn Thống kê – Phân tích |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
- Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT |
Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/Năm hoàn thành | Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu thống kê và phương pháp phân tích kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của DNTM | 2008-2009 | Cấp bộ | Chủ nhiệm |
2 | Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu thống kê du lịch ở Việt Nam trong điều kiện áp dụng tài khoản vệ tinh du lịch | 2010-2011 | Cấp bộ | Chủ nhiệm |
3 | Xác định tỷ lệ hao hụt muối trong quá trình vận chuyển | 1989 | Cấp bộ | Thành viên |
4 | Quy hoạch mạng lưới thương mại Thành phố Hà Nội | 1985 | Cấp bộ | Thành viên |
- Sách giáo trình:
2.1 Tên giáo trình: Nguyên lý thống kê
Tên tác giả: Chủ biên: TS. Đặng Văn Lương
Cho chuyên ngành đào tạo chính: Kế toán
Loại học phần (bắt buộc/tự chọn; đại cương/cơ cở/ngành/chuyên ngành) bắt buộc
2.2 Tên giáo trình: Phân tích kinh tế doanh nghiệp
Chủ biên: PGS.TS Nguyễn Quang Hùng
Thành viên tham gia biên soạn
- Sách tham khảo
Tên sách: Phân tích thống kê: lý thuyết và ứng dụng
Tham gia TS. Đặng Văn Lương
Nhà xuất bản. THỐNG KÊ. Năm xuất bản: 2015.
- Bài viết cho hội thảo, tạp chí
TT |
Tên công trình | Năm công bố |
Tên tạp chí |
1 | Sự phát triển của ngành thương mại Việt Nam trong quá trình chuyển đổi sang kinh tế thị trường | 1999 | Nghiên cứu thị trường, Đại học Thống kê Mockva |
2 | Vận dụng hệ thống tài khoản quốc gia ở Việt nam | 2003 | Công trình NCKH của Bộ môn Thống kê kinh tế vĩ mô, Đại học Thống kê Mockva |
3 | Thu thập thông tin thống kê xuất nhập khẩu tại các doanh nghiệp Việt Nam – Thực trạng và giải pháp | 2010 | Thông tin và dự báo kinh tế |
4 | Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phản ánh kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh thương mại và dịch vụ | 2010 | Thông tin và dự báo kinh tế |
5 | Vận dụng phương pháp chỉ số – Một số giải pháp hoàn thiện phương pháp phân tích thống kê XNK hàng hóa | 2010 | Thông tin và dự báo kinh tế |
6 | Khả năng áp dụng phương pháp chỉ số để phân tích biến động giá trị xuất nhập khẩu | 2012 | Con số và sự kiện |
7 | Phương pháp xác định giá trị tài sản cố định có đến cuối năm theo giá so sánh để tính tốc độ tăng TSP | 2014 | Thông tin và khoa học thống kê |
8 | Tính chỉ số tổng hợp bình quân từ các chỉ số riêng biệt | 2014 | Con số và sự kiện |
9 | Tình hình xuất nhập khẩu của Việt Nam thời kỳ 2006-2013 và ảnh hưởng của biến động giá cả | 2015 | Con số và sự kiện |
10 | Phân tích năng suất lao động và ảnh hưởng của năng suất lao động đến tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam thời kỳ 2006 – 2013 | 2015 | Quản lý kinh tế |
11 | Phân tích ảnh hưởng của tăng năng suất lao động của GDP của Việt Nam | 2015 | Tạp chí khoa học thương mại |
12 | Vận dụng phương pháp chỉ số trong phân tích thống kê xuất nhập khẩu hàng hóa | 2017 | Con số sự kiện |
13 | Năng suất lao động của Việt Nam giai đoạn 2011 – 2016 | 2017 | Thông tin và khoa học thống kê |